Từ điển Thiều Chửu
飄 - phiêu
① Thổi. Như Kinh Thi 經詩 nói phong kì phiêu nhữ 風其飄汝 gió thổi mày đi. ||② Nhẹ nhàng. Như phiêu phiêu dục tiên 飄飄欲仙 nhẹ nhàng muốn lên tiên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
飄 - phiêu
Gió lốc, thổi xoáy tròn — Gió thổi mạnh, làm lay động — Dùng như chữ Phiêu 票 và 漂.


飄忽 - phiêu hốt || 飄飄 - phiêu phiêu || 飄風 - phiêu phong ||